Mô tả
Thành phần:
Trichoderma Viridae ≥ 109 CFU/gr
Trichoderma harzianum ≥ 109 CFU/gr
Trichoderma lignorum ≥ 108 CFU/gr
Bổ sung:
Vi lượng và axit humic
Chủng vi sinh và công nghệ được chuyển giao bởi:
C.T.M EXPORT MIKURATORI, NAGATA, KOBE, NHẬT BẢN
Quy cách: 1kg
Trichoderma Viridae ≥ 109 CFU/gr
Trichoderma harzianum ≥ 109 CFU/gr
Trichoderma lignorum ≥ 108 CFU/gr
Bổ sung:
Vi lượng và axit humic
– Xử lý đất ngăn ngừa và tiêu diệt các nguồn vi sinh vật gây bệnh cho cây trồng.
– Cải tạo đất. Phân giải chất hữu cơ trong đất. Giải độc hữu cơ đất.
– Ủ phân hữu cơ. Xử lý vỏ cà phê, rơm rạ và các vật liệu hữu cơ khác.
– Xử lý chuồng trại chăn nuôi để tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và mùi hôi trong chuồng trại.
– Xử lý đất
– Xử lý phế thải chăn nuôi, vỏ cà phê, vật liệu hữu cơ.
– Xử lý rơm rạ trên mặt ruộng.